Đọc nhanh: 奉行 (phụng hành). Ý nghĩa là: thừa hành; theo đuổi; thi hành; làm theo. Ví dụ : - 奉行独立自主的外交政策。 thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập. - 奉行故事(按老规矩办事)。 làm theo những qui tắc cũ.. - 奉行不结盟政策。 theo đuổi chính sách không liên kết.
奉行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa hành; theo đuổi; thi hành; làm theo
遵照实行
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 奉行故事 ( 按 老规矩 办事 )
- làm theo những qui tắc cũ.
- 奉行 不结盟 政策
- theo đuổi chính sách không liên kết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉行
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 奉行 不结盟 政策
- theo đuổi chính sách không liên kết.
- 奉行故事 ( 按 老规矩 办事 )
- làm theo những qui tắc cũ.
- 政府 正 奉行 不 干预 政策
- Chính phủ đang thực hiện chính sách không can thiệp.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
行›