Đọc nhanh: 付诸 (phó chư). Ý nghĩa là: thực hiện; áp dụng; tiến hành. Ví dụ : - 这个项目很快就会付诸实践。 Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.. - 所有的努力都付诸东流了。 Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.. - 他的计划终于付诸实施。 Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.
付诸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện; áp dụng; tiến hành
把东西交给(某人)或把计划等落实在(某处)
- 这个 项目 很快 就 会 付诸实践
- Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.
- 所有 的 努力 都 付诸东流 了
- Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.
- 他 的 计划 终于 付诸实施
- Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 付诸
✪ 1. 把 + Tân ngữ + 付诸
- 我们 需要 把 理论 付诸实践
- Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.
- 她 决定 把 想法 付诸行动
- Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付诸
- 这个 设备 马上 就 付诸 实用 了
- Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 所有 的 努力 都 付诸东流 了
- Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.
- 她 决定 把 想法 付诸行动
- Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.
- 他 的 计划 终于 付诸实施
- Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.
- 这个 项目 很快 就 会 付诸实践
- Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.
- 我们 需要 把 理论 付诸实践
- Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
诸›