付诸 fù zhū
volume volume

Từ hán việt: 【phó chư】

Đọc nhanh: 付诸 (phó chư). Ý nghĩa là: thực hiện; áp dụng; tiến hành. Ví dụ : - 这个项目很快就会付诸实践。 Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.. - 所有的努力都付诸东流了。 Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.. - 他的计划终于付诸实施。 Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.

Ý Nghĩa của "付诸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

付诸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực hiện; áp dụng; tiến hành

把东西交给(某人)或把计划等落实在(某处)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 很快 hěnkuài jiù huì 付诸实践 fùzhūshíjiàn

    - Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 努力 nǔlì dōu 付诸东流 fùzhūdōngliú le

    - Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 终于 zhōngyú 付诸实施 fùzhūshíshī

    - Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 付诸

✪ 1. 把 + Tân ngữ + 付诸

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 理论 lǐlùn 付诸实践 fùzhūshíjiàn

    - Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.

  • volume

    - 决定 juédìng 想法 xiǎngfǎ 付诸行动 fùzhūxíngdòng

    - Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付诸

  • volume volume

    - 这个 zhègè 设备 shèbèi 马上 mǎshàng jiù 付诸 fùzhū 实用 shíyòng le

    - Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng 付出 fùchū le 青春 qīngchūn

    - Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 努力 nǔlì dōu 付诸东流 fùzhūdōngliú le

    - Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 想法 xiǎngfǎ 付诸行动 fùzhūxíngdòng

    - Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 终于 zhōngyú 付诸实施 fùzhūshíshī

    - Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 很快 hěnkuài jiù huì 付诸实践 fùzhūshíjiàn

    - Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 理论 lǐlùn 付诸实践 fùzhūshíjiàn

    - Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chư , Gia
    • Nét bút:丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJKA (戈女十大日)
    • Bảng mã:U+8BF8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao