Đọc nhanh: 妥善处理 (thoả thiện xứ lí). Ý nghĩa là: Giải quyết thỏa đáng. Ví dụ : - 经过妥善处理,将大事化成小事,小事变成没事 Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
妥善处理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giải quyết thỏa đáng
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥善处理
- 处理 不善
- xử lý không tốt
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- xử lý như vầy, e là không ổn
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- Giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 处理 善后 问题
- xử lí tốt những vấn đề còn lại.
- 她 很 善于 处理 人事关系
- Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
处›
妥›
理›