Đọc nhanh: 妥实 (thoả thực). Ý nghĩa là: thoả đáng; chắc chắn; ổn thoả. Ví dụ : - 需要找个妥实的担保人。 cần tìm người bảo đảm chắc chắn.. - 这样办不够妥实,得另想办法。 làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
妥实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoả đáng; chắc chắn; ổn thoả
妥当;实在
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥实
- 他 向 现实 妥协 了
- Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妥›
实›