Đọc nhanh: 改善的方案 (cải thiện đích phương án). Ý nghĩa là: kế hoạch cải tiến.
改善的方案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch cải tiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改善的方案
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 他 的 方案 暴露 了 病根
- Kế hoạch của anh ấy lộ ra lỗi cơ bản.
- 他 提出 的 方案 被 录用 了
- Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 他 追求 创新 的 技术 方案
- Anh ấy tìm kiếm giải pháp công nghệ đổi mới.
- 他们 的 生活 得到 改善
- Cuộc sống của họ được cải thiện.
- 聚集 各方 的 意见 以 改善 计划
- Tập hợp ý kiến từ các bên để cải thiện kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
改›
方›
案›
的›