不善 bùshàn
volume volume

Từ hán việt: 【bất thiện】

Đọc nhanh: 不善 (bất thiện). Ý nghĩa là: không lành; bất thiện; không tốt, không có ý tốt, không giỏi; không khéo; vụng, rất khá; rất khả quan; không phải chuyện vừa; không thể coi thường; dễ nể. Ví dụ : - 处理不善 xử lý không tốt. - 来意不善 đến với ý không tốt. - 来者不善善者不来。 lai giả bất thiện, thiện giả bất lai

Ý Nghĩa của "不善" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不善 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không lành; bất thiện; không tốt, không có ý tốt

不好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 不善 bùshàn

    - xử lý không tốt

  • volume volume

    - 来意 láiyì 不善 bùshàn

    - đến với ý không tốt

  • volume volume

    - 来者不善 láizhěbùshàn 善者不来 shànzhěbùlái

    - lai giả bất thiện, thiện giả bất lai

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không giỏi; không khéo; vụng

不长于也说不善于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

✪ 3. rất khá; rất khả quan; không phải chuyện vừa; không thể coi thường; dễ nể

很可观;非同小可也说不善乎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别看 biékàn 身体 shēntǐ qiáng 干起 gànqǐ 活来 huólái 不善 bùshàn

    - đừng thấy anh ta thân thể yếu ớt mà coi thường, làm việc dễ nể lắm đó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不善

  • volume volume

    - 善于 shànyú 酬应 chóuyìng

    - anh ấy không giỏi giao tiếp.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn rén 款曲 kuǎnqǔ

    - không giỏi xã giao.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 这个 zhègè 方案 fāngàn 不够 bùgòu 完善 wánshàn

    - Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.

  • volume volume

    - 善良 shànliáng de rén 不会 búhuì 造孽 zàoniè

    - Người tốt sẽ không làm điều ác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 利用 lìyòng 别人 biérén de 善良 shànliáng

    - Bạn đừng có lợi dụng lòng tốt của người khác.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 拼写 pīnxiě

    - Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.

  • volume volume

    - zhǐ 生产 shēngchǎn 发展 fāzhǎn le 生活 shēnghuó 改善 gǎishàn le

    - không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao