Đọc nhanh: 妥善解决 (thoả thiện giải quyết). Ý nghĩa là: Xử lý thỏa đáng.
妥善解决 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý thỏa đáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥善解决
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
善›
妥›
解›