安康 ānkāng
volume volume

Từ hán việt: 【an khang】

Đọc nhanh: 安康 (an khang). Ý nghĩa là: an khang; bình yên khoẻ mạnh; ổn định cuộc sống; vui vẻ làm ăn, ấm lạnh. Ví dụ : - 祝你身体安康。 Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.. - 每年春节我都祝她安康没想到今年她去世了。 Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.

Ý Nghĩa của "安康" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

安康 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. an khang; bình yên khoẻ mạnh; ổn định cuộc sống; vui vẻ làm ăn

平安和健康

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhù 身体 shēntǐ 安康 ānkāng

    - Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.

  • volume volume

    - 每年 měinián 春节 chūnjié dōu zhù 安康 ānkāng 没想到 méixiǎngdào 今年 jīnnián 去世 qùshì le

    - Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.

✪ 2. ấm lạnh

寒冷和温暖泛指人的生活起居

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安康

  • volume volume

    - 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān · 奥康纳 àokāngnà 凯特 kǎitè · 福斯特 fúsītè

    - Christian O'Connor và Kat Forester.

  • volume volume

    - zhù 身体 shēntǐ 安康 ānkāng

    - Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.

  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 爷爷 yéye 长寿 chángshòu 安康 ānkāng

    - Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重视 zhòngshì 健康 jiànkāng 安全 ānquán

    - Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.

  • volume volume

    - 每年 měinián 春节 chūnjié dōu zhù 安康 ānkāng 没想到 méixiǎngdào 今年 jīnnián 去世 qùshì le

    - Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.

  • - 祝你们 zhùnǐmen 幸福 xìngfú 安康 ānkāng 永远快乐 yǒngyuǎnkuàilè

    - Chúc các bạn hạnh phúc và bình an, mãi mãi vui vẻ.

  • - 祝你幸福 zhùnǐxìngfú 安康 ānkāng 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Chúc bạn hạnh phúc và bình an, sức khỏe dồi dào.

  • - zhù 一生 yīshēng 平安 píngān 健康长寿 jiànkāngchángshòu

    - Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Kāng
    • Âm hán việt: Khang , Khương
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILE (戈中水)
    • Bảng mã:U+5EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao