Đọc nhanh: 安康 (an khang). Ý nghĩa là: an khang; bình yên khoẻ mạnh; ổn định cuộc sống; vui vẻ làm ăn, ấm lạnh. Ví dụ : - 祝你身体安康。 Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.. - 每年春节我都祝她安康,没想到今年她去世了。 Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
安康 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. an khang; bình yên khoẻ mạnh; ổn định cuộc sống; vui vẻ làm ăn
平安和健康
- 祝 你 身体 安康
- Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
✪ 2. ấm lạnh
寒冷和温暖泛指人的生活起居
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安康
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 祝 你 身体 安康
- Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 他们 重视 健康 和 安全
- Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 祝你们 幸福 安康 , 永远快乐
- Chúc các bạn hạnh phúc và bình an, mãi mãi vui vẻ.
- 祝你幸福 安康 , 身体健康
- Chúc bạn hạnh phúc và bình an, sức khỏe dồi dào.
- 祝 你 一生 平安 , 健康长寿
- Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
康›