Đọc nhanh: 如影随形 (như ảnh tuỳ hình). Ý nghĩa là: như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau. Ví dụ : - 他们俩如影随形,真羡煞人 Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
如影随形 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau
好像影子老是跟着身体一样比喻两个人常在一起,十分亲密
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如影随形
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 如果 你 不 喜欢 , 随便 你 , 改个 地方 也 可以
- Nếu bạn không thích thì tùy bạn, đổi chỗ khác cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
形›
影›
随›
Như Hình Với Bóng, Gắn Bó Với Nhau
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
không rời nửa bước; như hình với bóng
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
đâu đâu cũng có; không chỗ nào là không tồn tại
như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo người khác; bắt chước theo mà làm
(nghĩa bóng) sống trong túi của nhau(văn học) nghỉ ngơi và bay cùng nhau (thành ngữ)không thể tách rời