Đọc nhanh: 不如人意 (bất như nhân ý). Ý nghĩa là: để lại nhiều điều mong muốn, không mong muốn, không đạt yêu cầu.
不如人意 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để lại nhiều điều mong muốn
leaving much to be desired
✪ 2. không mong muốn
undesirable
✪ 3. không đạt yêu cầu
unsatisfactory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不如人意
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 不要 随意 蔑 他人
- Đừng tùy tiện vu khống người khác.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
如›
意›