太神奇了! Tài shénqíle!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 太神奇了! Ý nghĩa là: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá! (Diễn tả sự ngạc nhiên với điều gì đó phi thường). Ví dụ : - 他竟然能完成这个任务太神奇了! Anh ấy lại có thể hoàn thành nhiệm vụ này, thật kỳ diệu!. - 太神奇了我从来没见过这么神奇的事情。 Thật kỳ diệu! Tôi chưa bao giờ thấy chuyện gì kỳ diệu như vậy.

Ý Nghĩa của "太神奇了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太神奇了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá! (Diễn tả sự ngạc nhiên với điều gì đó phi thường)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 竟然 jìngrán néng 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù tài 神奇 shénqí le

    - Anh ấy lại có thể hoàn thành nhiệm vụ này, thật kỳ diệu!

  • volume volume

    - tài 神奇 shénqí le 从来 cónglái 没见 méijiàn guò 这么 zhème 神奇 shénqí de 事情 shìqing

    - Thật kỳ diệu! Tôi chưa bao giờ thấy chuyện gì kỳ diệu như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太神奇了!

  • volume volume

    - nín 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle 不敢当 bùgǎndāng 不敢当 bùgǎndāng

    - "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng tài 神奇 shénqí tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - tài 神奇 shénqí le ba 既然 jìrán 醒来 xǐnglái le

    - Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi

  • - 完成 wánchéng le 这么 zhème nán de 任务 rènwù 真是太 zhēnshitài 厉害 lìhai le

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ khó khăn như vậy, thật là tuyệt vời!

  • - ō de 老天 lǎotiān zhè 真是太 zhēnshitài 神奇 shénqí le

    - Ôi trời ơi, điều này thật kỳ diệu!

  • - 竟然 jìngrán néng 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù tài 神奇 shénqí le

    - Anh ấy lại có thể hoàn thành nhiệm vụ này, thật kỳ diệu!

  • - tài 神奇 shénqí le 从来 cónglái 没见 méijiàn guò 这么 zhème 神奇 shénqí de 事情 shìqing

    - Thật kỳ diệu! Tôi chưa bao giờ thấy chuyện gì kỳ diệu như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao