Đọc nhanh: 落魄 (lạc phách). Ý nghĩa là: chán nản; tinh thần sa sút, phóng khoáng; tự nhiên; thoải mái, nghèo, nghèo nàn.
✪ 1. chán nản; tinh thần sa sút
潦倒失意
✪ 2. phóng khoáng; tự nhiên; thoải mái
豪迈,不拘束
✪ 1. nghèo, nghèo nàn
家贫落魄,无以为业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落魄
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
魄›