失机 shī jī
volume volume

Từ hán việt: 【thất cơ】

Đọc nhanh: 失机 (thất cơ). Ý nghĩa là: lỡ dịp; mất cơ hội; sa cơ lỡ bước; thất cơ; lỡ cơ; sa cơ.

Ý Nghĩa của "失机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỡ dịp; mất cơ hội; sa cơ lỡ bước; thất cơ; lỡ cơ; sa cơ

失去机会,特指某些球类比赛中的一方发生失误,失去得分的机会

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失机

  • volume volume

    - 失掉 shīdiào 机会 jīhuì

    - lỡ mất cơ hội.

  • volume volume

    - 失去机会 shīqùjīhuì shì 终生 zhōngshēng de 遗憾 yíhàn

    - Mất cơ hội là tiếc nuối cả đời của tôi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 犹豫 yóuyù ér 失去机会 shīqùjīhuì

    - Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 飞机 fēijī 失事 shīshì zhōng 遇难 yùnàn

    - anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn 丢失 diūshī le 手机 shǒujī

    - Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.

  • volume volume

    - 退缩 tuìsuō le 错失 cuòshī le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.

  • volume volume

    - 一整天 yīzhěngtiān dōu zài 家里 jiālǐ 等候 děnghòu 你们 nǐmen de 电视 diànshì 修理 xiūlǐ 员来 yuánlái 电视机 diànshìjī dàn 失约 shīyuē le

    - Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.

  • volume volume

    - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 不想 bùxiǎng yīn 坚持 jiānchí àn 市价 shìjià 购进 gòujìn ér 失去 shīqù 做买卖 zuòmǎimài de 机会 jīhuì

    - Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao