Đọc nhanh: 失机 (thất cơ). Ý nghĩa là: lỡ dịp; mất cơ hội; sa cơ lỡ bước; thất cơ; lỡ cơ; sa cơ.
失机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỡ dịp; mất cơ hội; sa cơ lỡ bước; thất cơ; lỡ cơ; sa cơ
失去机会,特指某些球类比赛中的一方发生失误,失去得分的机会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失机
- 失掉 机会
- lỡ mất cơ hội.
- 失去机会 是 我 终生 的 遗憾
- Mất cơ hội là tiếc nuối cả đời của tôi.
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
- 她 在 车站 丢失 了 手机
- Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.
- 他 退缩 了 , 错失 了 机会
- Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
机›