Đọc nhanh: 得其所哉 (đắc kì sở tai). Ý nghĩa là: được tiện lợi; được vừa ý; hài lòng hả dạ.
得其所哉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được tiện lợi; được vừa ý; hài lòng hả dạ
指得到适宜的处所也用来指安排得当,称心满意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得其所哉
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 何其 美哉 此 风景
- Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.
- 孩子 们 在 沙滩 上 嬉戏 真是 乐得 其所
- Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
哉›
得›
所›