Đọc nhanh: 丢魂失魄 (đâu hồn thất phách). Ý nghĩa là: mất trí; quẫn trí.
丢魂失魄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất trí; quẫn trí
形容心神不定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢魂失魄
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 他 的 魂 丢 了 似的
- Hồn anh ta như mất luôn rồi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 他 不 小心 丢失 了 钥匙
- Anh ấy vô tình làm mất chìa khóa.
- 他 寻 丢失 的 钱包
- Anh ấy tìm ví tiền bị mất.
- 他 找到 了 丢失 的 卷子
- Anh ấy đã tìm thấy bài làm bị mất.
- 印章 丢失 了 , 影响 了 工作
- Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
失›
魂›
魄›