Đọc nhanh: 丢魂落魄 (đâu hồn lạc phách). Ý nghĩa là: xem 失魂落魄.
丢魂落魄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 失魂落魄
see 失魂落魄 [shī hún luò pò]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢魂落魄
- 他 把 废物 丢 在 了 角落
- Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 你老 是 丢三落四 的
- Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
落›
魂›
魄›