Đọc nhanh: 丧魄落魄 (tang phách lạc phách). Ý nghĩa là: thất đảm.
丧魄落魄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất đảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧魄落魄
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 此人 魄力 令人 佩服
- Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
落›
魄›
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
choáng vángquẫn trítán đảm
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Tha Thấp Thỏm, Phập Phòng Lo Sợ
mất hồn mất vía; mất hồn mất mật; hồn vía lên mây
nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật
trừu tượng hóatrôi đibồn chồn, đứng ngồi không yên