Đọc nhanh: 大致列明 (đại trí liệt minh). Ý nghĩa là: Liệt kê đại khái.
大致列明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liệt kê đại khái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大致列明
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 他 大致 能 在 这个 时间 到达
- Anh ấy khoảng chừng có thể đến vào thời gian này.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
大›
明›
致›