Đọc nhanh: 大致情节 (đại trí tình tiết). Ý nghĩa là: cốt truyện tổng thể.
大致情节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốt truyện tổng thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大致情节
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 他 的 病情 导致 了 大气
- Bệnh của anh ấy làm cho hơi thở nặng nề.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 我 大致 知道 你 说 的 事情
- Tôi đại khái biết chuyện mà bạn nói.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 我们 向 大家 致以 节日 的 问候
- Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
情›
致›
节›