栽培 zāipéi
volume volume

Từ hán việt: 【tài bồi】

Đọc nhanh: 栽培 (tài bồi). Ý nghĩa là: trồng; vun trồng; vun xới; vun bón; nuôi dưỡng, bồi dưỡng; đào tạo; cất nhắc; đề bạt. Ví dụ : - 他在花园里栽培了许多花。 Anh ấy đã trồng nhiều hoa trong vườn.. - 她栽培了各种稀有植物。 Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.. - 我们栽培了很多蔬菜。 Chúng tôi đã trồng nhiều rau củ.

Ý Nghĩa của "栽培" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

栽培 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trồng; vun trồng; vun xới; vun bón; nuôi dưỡng

种植; 培养

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 花园里 huāyuánlǐ 栽培 zāipéi le 许多 xǔduō huā

    - Anh ấy đã trồng nhiều hoa trong vườn.

  • volume volume

    - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 栽培 zāipéi le 很多 hěnduō 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã trồng nhiều rau củ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bồi dưỡng; đào tạo; cất nhắc; đề bạt

比喻培养教育或扶植提拔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 栽培 zāipéi le 许多 xǔduō 年轻人 niánqīngrén cái

    - Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 栽培 zāipéi le 很多 hěnduō 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Giáo viên đã đào tạo nhiều học sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 栽培 zāipéi le 很多 hěnduō 未来 wèilái de 领袖 lǐngxiù

    - Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栽培

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 栽培 zāipéi le 很多 hěnduō 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã trồng nhiều rau củ.

  • volume volume

    - hěn 熟习 shúxí 果树 guǒshù 栽培 zāipéi 知识 zhīshí

    - anh ấy rất thạo nghề trồng rau.

  • volume volume

    - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 栽培 zāipéi le 许多 xǔduō 年轻人 niánqīngrén cái

    - Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.

  • volume

    - 他们 tāmen 栽培 zāipéi le 很多 hěnduō 未来 wèilái de 领袖 lǐngxiù

    - Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.

  • volume volume

    - zài 花园里 huāyuánlǐ 栽培 zāipéi le 许多 xǔduō huā

    - Anh ấy đã trồng nhiều hoa trong vườn.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 栽培 zāipéi le 很多 hěnduō 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Giáo viên đã đào tạo nhiều học sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 团队 tuánduì

    - Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bậu , Bồi
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYTR (土卜廿口)
    • Bảng mã:U+57F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi , Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tài , Tải
    • Nét bút:一丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JID (十戈木)
    • Bảng mã:U+683D
    • Tần suất sử dụng:Cao