Đọc nhanh: 栽培 (tài bồi). Ý nghĩa là: trồng; vun trồng; vun xới; vun bón; nuôi dưỡng, bồi dưỡng; đào tạo; cất nhắc; đề bạt. Ví dụ : - 他在花园里栽培了许多花。 Anh ấy đã trồng nhiều hoa trong vườn.. - 她栽培了各种稀有植物。 Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.. - 我们栽培了很多蔬菜。 Chúng tôi đã trồng nhiều rau củ.
栽培 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trồng; vun trồng; vun xới; vun bón; nuôi dưỡng
种植; 培养
- 他 在 花园里 栽培 了 许多 花
- Anh ấy đã trồng nhiều hoa trong vườn.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 我们 栽培 了 很多 蔬菜
- Chúng tôi đã trồng nhiều rau củ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bồi dưỡng; đào tạo; cất nhắc; đề bạt
比喻培养教育或扶植提拔
- 公司 栽培 了 许多 年轻人 才
- Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.
- 老师 栽培 了 很多 优秀学生
- Giáo viên đã đào tạo nhiều học sinh xuất sắc.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栽培
- 我们 栽培 了 很多 蔬菜
- Chúng tôi đã trồng nhiều rau củ.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 公司 栽培 了 许多 年轻人 才
- Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
- 他 在 花园里 栽培 了 许多 花
- Anh ấy đã trồng nhiều hoa trong vườn.
- 老师 栽培 了 很多 优秀学生
- Giáo viên đã đào tạo nhiều học sinh xuất sắc.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
栽›