Đọc nhanh: 赔 (bồi). Ý nghĩa là: bồi thường; đền, lỗ vốn; thua lỗ; thâm hụt; thiệt hại, xin lỗi. Ví dụ : - 公司将会赔偿。 Công ty sẽ bồi thường.. - 他要赔给我。 Anh ấy phải bồi thường cho tôi.. - 做生意他赔了个精光。 Làm kinh doanh anh ấy đã thiệt hại sạch sẽ.
赔 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bồi thường; đền
赔偿
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 他 要 赔 给 我
- Anh ấy phải bồi thường cho tôi.
✪ 2. lỗ vốn; thua lỗ; thâm hụt; thiệt hại
做买卖损失本钱 (跟''赚''相对)
- 做生意 他 赔 了 个 精光
- Làm kinh doanh anh ấy đã thiệt hại sạch sẽ.
- 这次 投资 他 赔 了 很多 钱
- Lần đầu tư này anh ấy thiệt hại rất nhiều tiền.
✪ 3. xin lỗi
对不起
- 他 主动 来 赔礼道歉
- Anh ấy chủ động đến xin lỗi.
- 我 向 他 赔礼道歉
- Tôi xin lỗi anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赔
✪ 1. 赔 + Ai + Tân ngữ ( 钱/ 车/ 手机)
Đền/ bồi thường ai cái gì
- 他 赔 了 我 一部 新手机
- Anh ấy đã đền cho tôi một chiếc điện thoại mới.
- 我要 你 赔 我 一辆 新车
- Tôi phải đền cho bạn một chiếc xe mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 刚 赚 的 钱 还 没 捂 热乎 又 得 赔 回去
- Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赔›