péi
volume volume

Từ hán việt: 【bồi】

Đọc nhanh: (bồi). Ý nghĩa là: bồi thường; đền, lỗ vốn; thua lỗ; thâm hụt; thiệt hại, xin lỗi. Ví dụ : - 公司将会赔偿。 Công ty sẽ bồi thường.. - 他要赔给我。 Anh ấy phải bồi thường cho tôi.. - 做生意他赔了个精光。 Làm kinh doanh anh ấy đã thiệt hại sạch sẽ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bồi thường; đền

赔偿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 将会 jiānghuì 赔偿 péicháng

    - Công ty sẽ bồi thường.

  • volume volume

    - yào péi gěi

    - Anh ấy phải bồi thường cho tôi.

✪ 2. lỗ vốn; thua lỗ; thâm hụt; thiệt hại

做买卖损失本钱 (跟''赚''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì péi le 精光 jīngguāng

    - Làm kinh doanh anh ấy đã thiệt hại sạch sẽ.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 投资 tóuzī péi le 很多 hěnduō qián

    - Lần đầu tư này anh ấy thiệt hại rất nhiều tiền.

✪ 3. xin lỗi

对不起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng lái 赔礼道歉 péilǐdàoqiàn

    - Anh ấy chủ động đến xin lỗi.

  • volume volume

    - xiàng 赔礼道歉 péilǐdàoqiàn

    - Tôi xin lỗi anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 赔 + Ai + Tân ngữ ( 钱/ 车/ 手机)

Đền/ bồi thường ai cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - péi le 一部 yībù 新手机 xīnshǒujī

    - Anh ấy đã đền cho tôi một chiếc điện thoại mới.

  • volume

    - 我要 wǒyào péi 一辆 yīliàng 新车 xīnchē

    - Tôi phải đền cho bạn một chiếc xe mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 将会 jiānghuì 赔偿 péicháng

    - Công ty sẽ bồi thường.

  • volume volume

    - 钱数 qiánshù 太大 tàidà 赔垫 péidiàn 不起 bùqǐ

    - số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.

  • volume volume

    - 作价 zuòjià 赔偿 péicháng

    - định giá đền bù; định giá bồi thường.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng 旷工 kuànggōng 3 tiān bèi 开除 kāichú 公司 gōngsī péi le 13 wàn

    - Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - gāng zhuàn de qián hái méi 热乎 rèhu yòu péi 回去 huíqu

    - Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:丨フノ丶丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYTR (月人卜廿口)
    • Bảng mã:U+8D54
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa