Đọc nhanh: 水培种植系统 (thuỷ bồi chủng thực hệ thống). Ý nghĩa là: Hệ thống trồng thủy canh.
水培种植系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống trồng thủy canh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水培种植系统
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 他们 培育 新 的 植物 品种
- Họ nuôi dưỡng giống thực vật mới.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 系统 运行 如 流水 一样
- Hệ thống hoạt động như dây chuyền.
- 种植 稻米 需要 大量 的 水
- Trồng lúa cần nhiều nước.
- 排水系统 已经 老化 了
- Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.
- 我们 需要 敷设 新 的 供水系统
- Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.
- 工人 们 装好 了 供水系统
- Các công nhân đã lắp đặt xong hệ thống cung cấp nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
植›
水›
种›
系›
统›