Đọc nhanh: 精卫填海 (tinh vệ điền hải). Ý nghĩa là: Tinh Vệ lấp biển; quyết chí làm đến cùng (ví với sự nỗ lực phấn đấu không ngại gian nan).
精卫填海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh Vệ lấp biển; quyết chí làm đến cùng (ví với sự nỗ lực phấn đấu không ngại gian nan)
古代神话,炎帝的女儿在东海淹死,化为精卫鸟,每天衔西山的木石来填东海 (见于《山海经·北山经》) 后来用精卫填海比喻有深仇大恨,立志必报;也比喻不畏艰难;努力奋斗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精卫填海
- 威海卫 ( 今 威海市 , 在 山东 )
- Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 这是 东海岸 的 精英 大学
- Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 此地 曾 是 山海卫
- Đây từng là Sơn Hải Vệ.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
填›
海›
精›