团队 tuánduì
volume volume

Từ hán việt: 【đoàn đội】

Đọc nhanh: 团队 (đoàn đội). Ý nghĩa là: đội; đội ngũ; đoàn thể; đoàn đội; tập thể. Ví dụ : - 我们的团队很团结。 Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.. - 团队成员相互支持。 Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.. - 这个团队很有创造力。 Tập thể này rất sáng tạo.

Ý Nghĩa của "团队" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

团队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đội; đội ngũ; đoàn thể; đoàn đội; tập thể

具有某种性质的集体; 团体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 团队 tuánduì hěn 团结 tuánjié

    - Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán 相互支持 xiānghùzhīchí

    - Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 团队 tuánduì hěn 有创造力 yǒuchuàngzàolì

    - Tập thể này rất sáng tạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团队

  • volume volume

    - 他们 tāmen 三个 sāngè 团队 tuánduì 鼎足而立 dǐngzúérlì

    - Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 组成 zǔchéng le 一个 yígè 团队 tuánduì

    - Họ đã thành lập một đội nhóm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 草创 cǎochuàng le 一个 yígè 团队 tuánduì

    - Họ đã sáng lập một đội nhóm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 一支 yīzhī 专业 zhuānyè de 编辑 biānjí 团队 tuánduì

    - Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽视 hūshì 团队 tuánduì de 努力 nǔlì

    - Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.

  • volume volume

    - zài 团队 tuánduì zhōng hěn 合群 héqún

    - Anh ấy rất hòa đồng trong đội.

  • volume volume

    - 事故 shìgù lèi le 整个 zhěnggè 团队 tuánduì

    - Sự cố đã liên lụy đến cả đội.

  • - wèi 我们 wǒmen 伟大 wěidà de 团队 tuánduì 喝彩 hècǎi 万岁 wànsuì

    - Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao