Đọc nhanh: 团队 (đoàn đội). Ý nghĩa là: đội; đội ngũ; đoàn thể; đoàn đội; tập thể. Ví dụ : - 我们的团队很团结。 Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.. - 团队成员相互支持。 Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.. - 这个团队很有创造力。 Tập thể này rất sáng tạo.
团队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội; đội ngũ; đoàn thể; đoàn đội; tập thể
具有某种性质的集体; 团体
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 这个 团队 很 有创造力
- Tập thể này rất sáng tạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团队
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 他们 组成 了 一个 团队
- Họ đã thành lập một đội nhóm.
- 他们 草创 了 一个 团队
- Họ đã sáng lập một đội nhóm.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 他 在 团队 中 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng trong đội.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
队›