Đọc nhanh: 团伙 (đoàn hoả). Ý nghĩa là: đội; tập thể (quy mô nhỏ). Ví dụ : - 打击流氓团伙 đội tấn công bọn lưu manh
团伙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội; tập thể (quy mô nhỏ)
纠集在一起从事不轨活动的小集团
- 打击 流氓团伙
- đội tấn công bọn lưu manh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团伙
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 打击 流氓团伙
- đội tấn công bọn lưu manh
- 这伙 人 很 团结
- Nhóm người này rất đoàn kết.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
团›