任务 rènwu
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệm vụ】

Đọc nhanh: 任务 (nhiệm vụ). Ý nghĩa là: nhiệm vụ. Ví dụ : - 他的任务是完成这个项目。 Nhiệm vụ của anh ấy là hoàn thành dự án này.. - 她完成了所有的任务。 Cô ấy đã hoàn thành tất cả các nhiệm vụ.. - 任务完成后我们可以休息。 Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, chúng ta có thể nghỉ ngơi.

Ý Nghĩa của "任务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

任务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệm vụ

指定担任的工作; 指定担负的责任

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Nhiệm vụ của anh ấy là hoàn thành dự án này.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng le 所有 suǒyǒu de 任务 rènwù

    - Cô ấy đã hoàn thành tất cả các nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 完成 wánchéng hòu 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 休息 xiūxī

    - Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, chúng ta có thể nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 这个 zhègè 任务 rènwù de 实施 shíshī

    - Cô ấy chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分配 fēnpèi le 各自 gèzì de 任务 rènwù

    - Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任务

✪ 1. Động từ (完成、安排、接受、接到、分配.....) + 任务

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume

    - 安排 ānpái le 所有 suǒyǒu 任务 rènwù

    - Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.

  • volume

    - 接受 jiēshòu le xīn de 任务 rènwù

    - Anh ấy đã nhận nhiệm vụ mới.

  • volume

    - 接到 jiēdào le 任务 rènwù 通知 tōngzhī

    - Tôi đã nhận được thông báo nhiệm vụ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. 任务 + (很 +) Tính từ (多、重、简单、复杂、轻松、重大)

Ví dụ:
  • volume

    - 任务 rènwù 很多 hěnduō 时间 shíjiān 不够 bùgòu

    - Nhiệm vụ rất nhiều, nhưng thời gian không đủ.

  • volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù hěn 重要 zhòngyào

    - Nhiệm vụ này rất quan trọng.

  • volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù 虽然 suīrán 重要 zhòngyào dàn hěn 轻松 qīngsōng

    - Nhiệm vụ này tuy quan trọng nhưng rất nhẹ nhàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任务

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 完成 wánchéng 任务 rènwù 笃定 dǔdìng méi 问题 wèntí

    - ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 任务 rènwù shì 配鹿 pèilù

    - Công việc hôm nay là phối giống hươu.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 要求 yāoqiú 仆人 púrén 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 交付 jiāofù 任务 rènwù

    - giao nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 任务 rènwù dāng 儿戏 érxì

    - không thể xem công việc như trò đùa.

  • volume volume

    - 发狠 fāhěn 三天 sāntiān de 任务 rènwù 两天 liǎngtiān jiù 完成 wánchéng le

    - anh ấy quyết tâm thì nhiệm vụ trong ba ngày chỉ làm hai ngày là xong.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 任务 rènwù 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le

    - Nhiệm vụ năm nay đã hoàn thành.

  • volume volume

    - 为何 wèihé hái méi 完成 wánchéng 任务 rènwù ne

    - Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao