Đọc nhanh: 团队建设 (đoàn đội kiến thiết). Ý nghĩa là: xây dựng đội ngũ.
团队建设 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng đội ngũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团队建设
- 他们 草创 了 一个 团队
- Họ đã sáng lập một đội nhóm.
- 加强 技术人员 的 梯队 建设
- tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.
- 在此期间 , 团队 应该 好好 构建
- Trong khoảng thời gian này, đội ngũ nên được xây dựng tốt.
- 他们 已 建设 了 这座 大桥
- Họ đã xây dựng cây cầu này.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 公司 有 一流 的 设计 团队
- Công ty có đột ngũ thiết kế hàng đầu.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
建›
设›
队›