Đọc nhanh: 高绩效团队 (cao tích hiệu đoàn đội). Ý nghĩa là: Đoàn thể được đánh giá cao.
高绩效团队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đoàn thể được đánh giá cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高绩效团队
- 他们 形成 了 一个 团队
- Họ đã tạo thành một đội.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 我们 要 提高 绩效
- Chúng tôi cần nâng cao hiệu suất.
- 她 在 团队 中 的 名位 很 高
- Chức vị của cô ấy trong đội rất cao.
- 他 的 威信 在 团队 中 很 高
- Uy tín của anh ấy trong đội ngũ rất cao.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
效›
绩›
队›
高›