Đọc nhanh: 团队精神 (đoàn đội tinh thần). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tập thể, tâm lý nhóm, sự đoàn kết. Ví dụ : - 我最近对团队精神思考了很多 Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
团队精神 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa tập thể
collectivism
✪ 2. tâm lý nhóm
group mentality
✪ 3. sự đoàn kết
solidarity
✪ 4. tinh thần đồng đội
team spirit
- 我 最近 对 团队精神 思考 了 很多
- Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团队精神
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 他们 组成 了 一个 团队
- Họ đã thành lập một đội nhóm.
- 本着 团结 的 精神
- Dựa trên tinh thần đoàn kết.
- 我们 本着 团结 的 精神 合作
- Chúng tôi hợp tác trên tinh thần đoàn kết.
- 团结互助 的 精神 贯穿 在 我们 整个 车间 里
- tình thần đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau luôn có trong phân xưởng chúng tôi.
- 我 最近 对 团队精神 思考 了 很多
- Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
- 合作 精神 是 团队 的 血液
- Tinh thần hợp tác là cốt yếu của đội nhóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
神›
精›
队›