Đọc nhanh: 团队游 Ý nghĩa là: Du lịch theo đoàn. Ví dụ : - 我们报名参加了一个团队游。 Chúng tôi đã đăng ký tham gia một chuyến du lịch theo đoàn.. - 团队游通常会安排详细的行程表。 Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
团队游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du lịch theo đoàn
- 我们 报名 参加 了 一个 团队 游
- Chúng tôi đã đăng ký tham gia một chuyến du lịch theo đoàn.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团队游
- 组织 旅游 团队
- tổ chức đoàn du lịch
- 他们 组成 了 一个 团队
- Họ đã thành lập một đội nhóm.
- 他们 草创 了 一个 团队
- Họ đã sáng lập một đội nhóm.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
- 我们 报名 参加 了 一个 团队 游
- Chúng tôi đã đăng ký tham gia một chuyến du lịch theo đoàn.
- 团队 游 通常 会 安排 详细 的 行程表
- Du lịch theo đoàn thường sẽ có lịch trình chi tiết.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
游›
队›