Các biến thể (Dị thể) của 队

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨺵

Ý nghĩa của từ 队 theo âm hán việt

队 là gì? (đội). Bộ Phụ (+2 nét). Tổng 4 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. đội quân. Từ ghép với : Đứng vào hàng, Xếp hàng lên xe, Đội bóng, ¬[ Đội cáng thương, Đội chữa cháy Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đội quân
  • 2. dàn thành hàng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hàng

- Đứng vào hàng

- Xếp hàng lên xe

* ② Đội (một số người có tổ chức)

- Đội bóng

- Hạm đội

- ¬[ Đội cáng thương

- Đội chữa cháy

* ③ Đội thiếu niên tiền phong

- Cờ đội (thiếu niên tiền phong)

* ④ Đoàn, toán

- Một đoàn người.

Từ ghép với 队