Đọc nhanh: 刷水团队 (xoát thuỷ đoàn đội). Ý nghĩa là: khách chơi theo team để bào tiền khuyến mãi.
刷水团队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách chơi theo team để bào tiền khuyến mãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷水团队
- 他们 积极 为 团队 荐力
- Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.
- 他们 组成 了 一个 团队
- Họ đã thành lập một đội nhóm.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
团›
水›
队›