Đọc nhanh: 双面式商议 (song diện thức thương nghị). Ý nghĩa là: Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt).
双面式商议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双面式商议
- 会议 的 形式 比较 正式
- Hình thức cuộc họp khá chính thức.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 他 的 建议 打开 了 局面
- Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.
- 会议 上 协商 了 计划
- Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.
- 会议 上 大家 进行 了 磋商
- Mọi người đã bàn bạc trong cuộc họp.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 今天 的 会议 流于形式
- Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
商›
式›
议›
面›