Đọc nhanh: 部长会议 (bộ trưởng hội nghị). Ý nghĩa là: hội đồng bộ trưởng (cơ quan hành pháp có quyền lực cao nhất trong nước của một số quốc gia), hội đồng chính phủ.
部长会议 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hội đồng bộ trưởng (cơ quan hành pháp có quyền lực cao nhất trong nước của một số quốc gia)
某些国家的国家权力最高执行机关
✪ 2. hội đồng chính phủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部长会议
- 组长 安排 了 会议 时间
- Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.
- 部长会议
- hội đồng bộ trưởng
- 这次 会议 包括 所有 部门
- Cuộc họp này bao gồm tất cả các phòng ban.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 老板 部署 了 会议
- Ông chủ đã bố trí cuộc họp.
- 会议 上 有 两位 组长
- Trong cuộc họp có hai tổ trưởng.
- 寺 长官 出席 了 重要 会议
- Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.
- 我们 需要 延长 会议 的 时间
- Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
议›
部›
长›