欢庆 huān qìng
volume volume

Từ hán việt: 【hoan khánh】

Đọc nhanh: 欢庆 (hoan khánh). Ý nghĩa là: chào mừng; đón mừng.

Ý Nghĩa của "欢庆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欢庆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chào mừng; đón mừng

欢快地庆祝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢庆

  • volume volume

    - 国庆 guóqìng 联欢会 liánhuānhuì

    - liên hoan ngày Quốc Khánh.

  • volume volume

    - 合家欢乐 héjiāhuānlè qìng 团圆 tuányuán

    - Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.

  • volume volume

    - 节日 jiérì 人们 rénmen 载歌载舞 zàigēzàiwǔ 欢庆 huānqìng 佳节 jiājié

    - Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.

  • volume volume

    - 普天同庆 pǔtiāntóngqìng 薄海 bóhǎi 欢腾 huānténg

    - mọi người cùng chúc mừng, khắp nơi vui sướng

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 欢庆 huānqìng 胜利 shènglì

    - Chúng ta vui mừng chiến thắng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 欢呼 huānhū 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Chúng ta cùng reo hò, ăn mừng thắng lợi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 举杯 jǔbēi 欢庆 huānqìng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cùng nâng ly mừng thành công.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 姐是 jiěshì zài bàn 欢乐 huānlè 时光 shíguāng ma

    - Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao