Đọc nhanh: 欢庆 (hoan khánh). Ý nghĩa là: chào mừng; đón mừng.
欢庆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào mừng; đón mừng
欢快地庆祝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢庆
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 普天同庆 , 薄海 欢腾
- mọi người cùng chúc mừng, khắp nơi vui sướng
- 我们 欢庆 胜利
- Chúng ta vui mừng chiến thắng.
- 我们 齐 欢呼 , 庆祝 胜利
- Chúng ta cùng reo hò, ăn mừng thắng lợi.
- 我们 一起 举杯 欢庆 成功
- Chúng ta cùng nâng ly mừng thành công.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
欢›