Đọc nhanh: 祝贺 (chúc hạ). Ý nghĩa là: chúc mừng. Ví dụ : - 祝贺你们家添了新成员。 Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới.. - 祝贺你们顺利通过考试。 Chúc mừng các bạn vượt qua kỳ thi một cách suôn sẻ.. - 祝贺你们成功完成项目。 Chúc mừng các bạn hoàn thành dự án thành công.
祝贺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc mừng
庆贺
- 祝贺 你们 家添 了 新 成员
- Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới.
- 祝贺 你们 顺利 通过 考试
- Chúc mừng các bạn vượt qua kỳ thi một cách suôn sẻ.
- 祝贺 你们 成功 完成 项目
- Chúc mừng các bạn hoàn thành dự án thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 祝贺 với từ khác
✪ 1. 祝贺 vs 祝愿
Giống:
- Đều là động từ, biểu thị cầu chúc, chúc mừng.
Khác:
- Nhấn mạnh "贺", đối tượng là người hoặc việc đã thành công, hoàn thành.
nhấn mạnh "愿", đối tượng là những người hoặc việc gì đó chưa thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝贺
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 邻里 纷纷 前来 祝贺
- những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.
- 各界 来电 祝贺
- các nơi gởi điện chúc mừng .
- 我们 用 鲜花 来 表示祝贺
- Chúng tôi dùng hoa tươi để bày tỏ lời chúc mừng.
- 祝贺 你们 成功 完成 项目
- Chúc mừng các bạn hoàn thành dự án thành công.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
- 祝贺 你们 顺利 通过 考试
- Chúc mừng các bạn vượt qua kỳ thi một cách suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祝›
贺›