祝贺 zhùhè
volume volume

Từ hán việt: 【chúc hạ】

Đọc nhanh: 祝贺 (chúc hạ). Ý nghĩa là: chúc mừng. Ví dụ : - 祝贺你们家添了新成员。 Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới.. - 祝贺你们顺利通过考试。 Chúc mừng các bạn vượt qua kỳ thi một cách suôn sẻ.. - 祝贺你们成功完成项目。 Chúc mừng các bạn hoàn thành dự án thành công.

Ý Nghĩa của "祝贺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

祝贺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chúc mừng

庆贺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 祝贺 zhùhè 你们 nǐmen 家添 jiātiān le xīn 成员 chéngyuán

    - Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới.

  • volume volume

    - 祝贺 zhùhè 你们 nǐmen 顺利 shùnlì 通过 tōngguò 考试 kǎoshì

    - Chúc mừng các bạn vượt qua kỳ thi một cách suôn sẻ.

  • volume volume

    - 祝贺 zhùhè 你们 nǐmen 成功 chénggōng 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Chúc mừng các bạn hoàn thành dự án thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 祝贺 với từ khác

✪ 1. 祝贺 vs 祝愿

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị cầu chúc, chúc mừng.
Khác:
- Nhấn mạnh "", đối tượng là người hoặc việc đã thành công, hoàn thành.
nhấn mạnh "", đối tượng là những người hoặc việc gì đó chưa thành công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝贺

  • volume volume

    - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • volume volume

    - 邻里 línlǐ 纷纷 fēnfēn 前来 qiánlái 祝贺 zhùhè

    - những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.

  • volume volume

    - 各界 gèjiè 来电 láidiàn 祝贺 zhùhè

    - các nơi gởi điện chúc mừng .

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 鲜花 xiānhuā lái 表示祝贺 biǎoshìzhùhè

    - Chúng tôi dùng hoa tươi để bày tỏ lời chúc mừng.

  • volume volume

    - 祝贺 zhùhè 你们 nǐmen 成功 chénggōng 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Chúc mừng các bạn hoàn thành dự án thành công.

  • volume volume

    - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • volume volume

    - 小舅子 xiǎojiùzǐ 盖房 gàifáng 祝贺 zhùhè 他远 tāyuǎn 接高迎 jiēgāoyíng

    - Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.

  • volume volume

    - 祝贺 zhùhè 你们 nǐmen 顺利 shùnlì 通过 tōngguò 考试 kǎoshì

    - Chúc mừng các bạn vượt qua kỳ thi một cách suôn sẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạ
    • Nét bút:フノ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRBO (大口月人)
    • Bảng mã:U+8D3A
    • Tần suất sử dụng:Cao