Đọc nhanh: 追悼 (truy điệu). Ý nghĩa là: truy điệu. Ví dụ : - 追悼会 lễ truy điệu. - 追悼死难烈士 truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
追悼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy điệu
沉痛地怀念 (死者)
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追悼
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 一味 追求名利
- Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悼›
追›