追悼 zhuīdào
volume volume

Từ hán việt: 【truy điệu】

Đọc nhanh: 追悼 (truy điệu). Ý nghĩa là: truy điệu. Ví dụ : - 追悼会 lễ truy điệu. - 追悼死难烈士 truy điệu các chiến sĩ tử nạn.

Ý Nghĩa của "追悼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

追悼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. truy điệu

沉痛地怀念 (死者)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追悼会 zhuīdàohuì

    - lễ truy điệu

  • volume volume

    - 追悼 zhuīdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - truy điệu các chiến sĩ tử nạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追悼

  • volume volume

    - 追悼 zhuīdào

    - truy điệu

  • volume volume

    - 追悼会 zhuīdàohuì

    - lễ truy điệu

  • volume volume

    - 追悼 zhuīdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - truy điệu các chiến sĩ tử nạn.

  • volume volume

    - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • volume volume

    - 一味 yīwèi 追求名利 zhuīqiúmínglì

    - Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 和平 hépíng 稳定 wěndìng de 社会 shèhuì 环境 huánjìng

    - Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ māo zài 屋里 wūlǐ 追逐 zhuīzhú

    - Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 知识 zhīshí 智慧 zhìhuì

    - Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến ​​thức và trí tuệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Nạo , Điệu
    • Nét bút:丶丶丨丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYAJ (心卜日十)
    • Bảng mã:U+60BC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao