Đọc nhanh: 哀吊 (ai điếu). Ý nghĩa là: Viếng người chết. ◇Chu Lễ 周禮: Nhược quốc hữu họa tai; tắc lệnh ai điếu chi 若國有禍災; 則令哀弔之 (Thu quan 秋官; Tiểu hành nhân 小行人)..
哀吊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viếng người chết. ◇Chu Lễ 周禮: Nhược quốc hữu họa tai; tắc lệnh ai điếu chi 若國有禍災; 則令哀弔之 (Thu quan 秋官; Tiểu hành nhân 小行人).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀吊
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
哀›