被告人 bèigào rén
volume volume

Từ hán việt: 【bị cáo nhân】

Đọc nhanh: 被告人 (bị cáo nhân). Ý nghĩa là: bị cáo.

Ý Nghĩa của "被告人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

被告人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị cáo

被指控犯法的人尤指刑事案件中的被指控犯法的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被告人

  • volume volume

    - bèi rén 诬告 wūgào

    - Cô ấy bị người khác vu cáo.

  • volume volume

    - 被告人 bèigàorén 将会 jiānghuì 受审 shòushěn

    - Vụ án này sẽ được đưa ra xét xử.

  • volume volume

    - de 劣迹 lièjì bèi rén 告发 gàofā

    - việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 告诉 gàosù 悲惨 bēicǎn de 消息 xiāoxi hòu 六神无主 liùshénwúzhǔ le

    - Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.

  • volume volume

    - 广告 guǎnggào bèi 那个 nàgè rén jiē zǒu le

    - Quảng cáo đã bị người đó gỡ đi.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 多方 duōfāng 遮掩 zhēyǎn 还是 háishì bèi rén 告发 gàofā le

    - cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 被迫 bèipò 投降 tóuxiáng 敌人 dírén

    - Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.

  • volume volume

    - luàn rēng 垃圾 lājī de rén jiāng bèi 罚款 fákuǎn

    - Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao