被告 bèigào
volume volume

Từ hán việt: 【bị cáo】

Đọc nhanh: 被告 (bị cáo). Ý nghĩa là: bị cáo, bị; bên bị; bị đơn. Ví dụ : - 被告人将会受审 Vụ án này sẽ được đưa ra xét xử.. - 哈珀是本案的被告 Harper là bị đơn trong vụ kiện này.. - 原告是被告的反义字。 Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

Ý Nghĩa của "被告" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

被告 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bị cáo

在民事和刑事案件中被控告的人也叫 被告人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 被告人 bèigàorén 将会 jiānghuì 受审 shòushěn

    - Vụ án này sẽ được đưa ra xét xử.

  • volume volume

    - 哈珀 hāpò shì 本案 běnàn de 被告 bèigào

    - Harper là bị đơn trong vụ kiện này.

  • volume volume

    - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 他们 tāmen 有意 yǒuyì 侵犯 qīnfàn 被告 bèigào de 公民权利 gōngmínquánlì jiù 一样 yīyàng le

    - Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.

  • volume volume

    - 我方 wǒfāng 要求 yāoqiú 加入 jiārù 被告 bèigào

    - Chúng tôi yêu cầu bao gồm bằng chứng chụp ảnh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. bị; bên bị; bị đơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被告

  • volume volume

    - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • volume volume

    - 被告人 bèigàorén 将会 jiānghuì 受审 shòushěn

    - Vụ án này sẽ được đưa ra xét xử.

  • volume volume

    - duì bèi 诬告 wūgào 愤愤不平 fènfènbùpíng

    - Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.

  • volume volume

    - 哈珀 hāpò shì 本案 běnàn de 被告 bèigào

    - Harper là bị đơn trong vụ kiện này.

  • volume volume

    - 广告 guǎnggào bèi 那个 nàgè rén jiē zǒu le

    - Quảng cáo đã bị người đó gỡ đi.

  • volume volume

    - 原告 yuángào de 身分 shēnfèn 要求 yāoqiú 法庭 fǎtíng 严惩 yánchéng 被告 bèigào

    - anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 多方 duōfāng 遮掩 zhēyǎn 还是 háishì bèi rén 告发 gàofā le

    - cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 他们 tāmen 有意 yǒuyì 侵犯 qīnfàn 被告 bèigào de 公民权利 gōngmínquánlì jiù 一样 yīyàng le

    - Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao