Đọc nhanh: 喷薄 (phún bạc). Ý nghĩa là: dâng lên; mọc lên; nhô lên. Ví dụ : - 喷薄欲出的一轮红日。 một vầng hồng nhô lên.
喷薄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dâng lên; mọc lên; nhô lên
形容水或太阳涌起、上升的样子
- 喷薄欲出 的 一轮 红日
- một vầng hồng nhô lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷薄
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 他 打 了 一个 喷嚏
- Anh ấy hắt xì một cái.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 喷薄欲出 的 一轮 红日
- một vầng hồng nhô lên.
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他 的 事业 日薄西山 了
- Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
薄›