Đọc nhanh: 招揽 (chiêu lãm). Ý nghĩa là: mời chào; thu hút. Ví dụ : - 招揽生意 chào hàng
招揽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời chào; thu hút
招引 (顾客)
- 招揽生意
- chào hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招揽
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 招揽 主顾
- mời chào khách hàng
- 招揽生意
- chào hàng
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
揽›
thu hút; mời chào; chèo kéo
chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (nhân tài)
Thẩm Thấu, Ngấm
Chiêu Mộ, Tuyển Mộ, Tuyển (Nhân Viên)
thu hútgánh chịu
tiếp nhận; ký hợp đồng (công việc được một bên hợp đồng uỷ thác, như sản xuất công nghệ phẩm, xây dựng công trình, vận tải vật tư...)hợp đồng; giao kèo; khế ướckhoán; bao thầu