Đọc nhanh: 代谢 (đại tạ). Ý nghĩa là: thay thế; thay thế cho nhau; luân phiên, chuyển hoá. Ví dụ : - 四时代谢 bốn mùa luân phiên. - 新陈代谢 sự trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
代谢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế; thay thế cho nhau; luân phiên
交替;更替
- 四时 代谢
- bốn mùa luân phiên
- 新陈代谢
- sự trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
✪ 2. chuyển hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代谢
- 新陈代谢
- sự trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 新陈代谢
- Trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 四时 代谢
- bốn mùa luân phiên
- 多喝水 有益于 代谢
- Uống nhiều nước có lợi cho trao đổi chất.
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
- 我谨 代表 公司 感谢您
- Tôi xin đại diện công ty chân thành cảm ơn ngài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
谢›