Đọc nhanh: 吸收比 (hấp thu bí). Ý nghĩa là: hệ số hấp thụ (Thủy điện).
吸收比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ số hấp thụ (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸收比
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 吸收 入党
- kết nạp vào Đảng
- 吸收 新会员
- kết nạp hội viên mới.
- 整党 时要 吸收 群众 参加
- Khi củng cố Đảng phải mời gọi quần chúng tham gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
收›
比›