Đọc nhanh: 不吝 (bất lận). Ý nghĩa là: vui lòng; không tiếc (dùng khi trưng cầu ý kiến). Ví dụ : - 是否有当,尚希不吝赐教 có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
✪ 1. vui lòng; không tiếc (dùng khi trưng cầu ý kiến)
客套话,不吝惜(用于征求意见)
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不吝
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
- 吝啬 不是 一种 美德
- Keo kiệt không phải là một đức tính tốt.
- 我们 的 老板 不 吝啬
- Sếp của chúng tôi không keo kiệt.
- 他 非常 吝啬 , 不愿 花钱
- Anh ấy rất keo kiệt, không muốn tiêu tiền.
- 慷慨解囊 ( 毫不 吝啬 地 拿出 钱来 帮助 别人 )
- vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吝›