Đọc nhanh: 召集人 (triệu tập nhân). Ý nghĩa là: người triệu tập.
召集人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người triệu tập
convener
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 召集人
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 召集人
- triệu tập người
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 众人 纠集 在 此处
- Mọi người tập hợp tại đây.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
召›
集›