Đọc nhanh: 召开 (triệu khai). Ý nghĩa là: triệu tập; tổ chức; mở. Ví dụ : - 小组将召开组员会议。 Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên. - 会议将在下周召开。 Cuộc họp sẽ được tổ chức vào tuần tới.. - 学校将于下周召开家长会。 Trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần tới.
召开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệu tập; tổ chức; mở
召集人们开会;举行 (会议)
- 小组 将 召开 组员 会议
- Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên
- 会议 将 在 下周 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào tuần tới.
- 学校 将 于 下周 召开 家长会
- Trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần tới.
- 公司 明天 要 召开 重要 的 会议
- Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 召开
✪ 1. 召开 + 会议/ 大会/ 座谈会/ 运动会
mở/ tổ chức + họp/ đại hội/ hội tọa đàm/ hội thao
- 他 打算 召开 员工 座谈会
- Anh ấy dự định tổ chức một buổi tọa đàm nhân viên.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
So sánh, Phân biệt 召开 với từ khác
✪ 1. 召开 vs 举行
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa tổ chức hội nghị.
Khác:
- "召开" dùng nhiều cho hội nghị mang tính chất chung.
"举行" tân ngữ thường đem theo mang tính chất sự kiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 召开
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 小组 将 召开 组员 会议
- Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên
- 学校 将 于 下周 召开 家长会
- Trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần tới.
- 会议 以 十月 一日 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
开›