察觉 chájué
volume volume

Từ hán việt: 【sát giác】

Đọc nhanh: 察觉 (sát giác). Ý nghĩa là: nhận ra; nhận biết, để ý, tìm thấy.

Ý Nghĩa của "察觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

察觉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhận ra; nhận biết, để ý

发觉;看出来

✪ 2. tìm thấy

经过研究、探索等, 看到或找到前人没有看到的事物或规律

So sánh, Phân biệt 察觉 với từ khác

✪ 1. 觉察 vs 察觉

Giải thích:

"觉察" và"察觉" là từ có ngữ tố giống nhau nhưng trật tự đảo ngược, "觉察" là dựa vào cảm giác phát hiện ra, "察觉" ngoài dựa vào cảm giác để phát hiện, còn có thể dựa vào điều tra và những biện pháp khác để phát hiện ra, tuy nhiên hai từ này có thể thay thế cho nhau nhưng ngữ nghĩa của chúng lại không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察觉

  • volume volume

    - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 圈套 quāntào 很难 hěnnán 察觉 chájué

    - Cái bẫy này rất khó nhận ra.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 失误 shīwù 寸小到 cùnxiǎodào 不易 bùyì 察觉 chájué

    - Lỗi này quá nhỏ để có thể nhận ra.

  • volume volume

    - 日子 rìzi zhǎng le cái 觉察出 juécháchū 耳朵 ěrduo 有些 yǒuxiē lóng

    - lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 南航 nánháng zhēn 应该 yīnggāi duō 招些 zhāoxiē 机上 jīshàng 警察 jǐngchá ér 不是 búshì 空少 kōngshào 空姐 kōngjiě

    - Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao