Đọc nhanh: 发祥 (phát tường). Ý nghĩa là: điềm lành; điều lành, phát sinh; nổi lên; hưng khởi. Ví dụ : - 发祥地 nơi phát sinh
发祥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điềm lành; điều lành
指发生吉祥的事
✪ 2. phát sinh; nổi lên; hưng khởi
兴起;发生
- 发祥地
- nơi phát sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发祥
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 发祥地
- nơi phát sinh
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
祥›