Đọc nhanh: 发现期间 (phát hiện kì gian). Ý nghĩa là: Trong thời gian phát hiện.
发现期间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong thời gian phát hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发现期间
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 扫描 房间 , 发现 问题
- Anh ấy lướt nhìn phòng và phát hiện vấn đề.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 翘课 就 像 怀孕 时间 久 了 终究会 被 发现 的
- Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
期›
现›
间›